Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong việc rút tiền trong cây ATM tại Ngân hàng Yuucho Ginkou
Khi đến Nhật Bản, việc sử dụng thẻ ATM sẽ có rất nhiều điểm khác biệt như ngôn ngữ, giao diện, chính vì thế Thực tập sinh nên bỏ túi những từ vựng Tiếng Nhật cần thiết trong việc rút tiền trong cây ATM của ngân hàng bưu điện – Yuucho Ginkou (ゆうちょ銀行) ở Nhật Bản để tránh nhầm hoặc sai thao tác dẫn đến bị khóa thẻ.
Khi đến Nhật Bản, việc sử dụng thẻ ATM sẽ có rất nhiều điểm khác biệt như ngôn ngữ, giao diện, chính vì thế Thực tập sinh nên bỏ túi những từ vựng Tiếng Nhật cần thiết trong việc rút tiền trong cây ATM của ngân hàng bưu điện – Yuucho Ginkou (ゆうちょ銀行) ở Nhật Bản để tránh nhầm hoặc sai thao tác dẫn đến bị khóa thẻ.
お引出し/おひきだし - Rút tiền
お預入れ/おあずけいれ - Nạp tiền vào thẻ
しばらくお待ちください – Vui lòng đợi trong giây lát
ご確認ください – Xin hãy xác nhận
硬貨/こうか - Tiền xu
紙幣/しへい - Tiền giấy
硬貨・紙幣をお入れください – Xin bỏ tiền xu hoặc tiền giấy vào
ただいま計数中です - Đang đếm (tiền)
ご送金/ごそうきん – Chuyển tiền
払込書でのご送金 – Chuyển tiền bằng giấy thanh toán
ゆうちょ口座へのご送金 – Chuyển tiền vào ngân hàng Yuucho
記号番号/きごうばんごう – Số thẻ
店名/てんめい - Tên
記号/きごう - 5 số đầu trên thẻ
番号/ばんごう - 8 số cuối trên thẻ
訂正/ていせい – Sửa
金額/きんがく - Số tiền
払込専用カード – Thanh toán thẻ chuyên dụng (Dcom)
他行口座へのご送金 – Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng khác
残高照会/ざんだかしょうかい – Xem số dư
通帳記入/つうちょうきにゅう – Cập nhật STK để xem các giao dịch đã diễn ra
暗証番号/あんしょうばんごう – Mật khẩu
引き出し上限額変更/ひきだしじょうげんがくへんこう- Thay đổi hạn mức số tiền rút
クレジットカード – Thẻ tín dụng