Cách đọc bảng lương Thực tập sinh tại Nhật Bản
"Làm gì khi ANH LƯƠNG về ..... nhưng bảng lương thì không biết đọc!"
Đây là nỗi niềm hầu hết những Thực tập sinh mới qua Nhật làm việc đều gặp phải do tiếng Nhật còn nhiều hạn chế. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Nhật mà các TTS nên bỏ túi để nắm rõ bảng lương của mình hàng tháng nhé!
"Làm gì khi ANH LƯƠNG về ..... nhưng bảng lương thì không biết đọc!"
Đây là nỗi niềm hầu hết những Thực tập sinh mới qua Nhật làm việc đều gặp phải do tiếng Nhật còn nhiều hạn chế. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Nhật mà các TTS nên bỏ túi để nắm rõ bảng lương của mình hàng tháng nhé!
給与支給明細書(きゅうよしきゅうめいさいしょ)Bảng lương chi tiết
支給額(しきゅうがく)- Các khoản công ty chi trả
勤怠 (きんたい) Chuyên cần
所定労働日数(ろうどうにっすう)- Số ngày làm việc được quy định
所定時間外労働(しょていじかんがいろうどう)- Số giờ làm việc ngoài giờ
基本給(きほんきゅう)- Lương cơ bản
所定時間外賃金(しょていじかんがいちんぎん)- Số tiền làm việc ngoài giờ (tăng ca)
手当(てあて)- Trợ cấp
交通費(こうつうひ)- Phí đi lại
出勤日数 (しゅっきんひすう) Số ngày làm việc
休日出勤日数 (きゅうじつしゅっきん)Số ngày đi làm ngày nghỉ
残業時間 (ざんぎょうじかん) Thời gian tăng ca
深夜残業時間 (しんやざんぎょうじかん) Thời gian tăng ca làm đêm
欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm, có việc riêng , ... )
遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn
早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm
控除額(こうじょがく)- Các khoản công ty khấu trừ
健康保険料(けんこうほけんりょう)- Bảo hiểm y tế, được dùng khi khám bệnh tại các phòng khám hoặc bệnh viện (thường thì bạn chỉ phải trả 30% các chi phí khám bệnh và thuốc, còn lại bảo hiểm sẽ hỗ trợ)
厚生年金(こうせいねんきん)- Mọi người thường gọi tắt là Nenkin , đây là bảo hiểm lương hưu (TTS sau khi về nước làm thủ tục trong vòng 4 đến 6 tháng sẽ nhận được tiền và số tiền tùy thuộc vào số tiền bạn đóng ở Nhật nhiều hay ít)
雇用保険料(こようほけんりょう)- Phí bảo hiểm thất nghiệp
所得税(しょとくぜい)- Thuế thu nhập (thuế này được đóng dựa theo thu nhập hàng tháng)
住民税(じゅうみんぜい)- Thuế cư trú (Là thuế bạn phải nộp cho địa phương nơi bạn sinh sống. Thuế này tính dựa trên thu nhập của năm tài chính trước đó của bạn, nên năm đầu đi làm các bạn chưa bị trừ khoản thuế này)
家賃(やちん)- Tiền nhà ở
寮費(りょうひ)Tiền ký túc xá
光熱費(こうねつひ)- Tiền điện, gas, nước
前払金(まえばらいきん)- Tiền ứng trước
控除全合計(こうじょぜんごうけい): Tổng số tiền bị khấu trừ
差引支給額(さしひきしきゅうがく)- Là khoản tiền lương thực lĩnh sau khi trừ hết các khoản khấu trừ .
銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyển khoản ngân hàng
現金支給額(げんきんしきゅうがく): Số tiền được trả bằng tiền mặt