davitec.vn

Cách đọc bảng lương Thực tập sinh tại Nhật Bản

"Làm gì khi ANH LƯƠNG về ..... nhưng bảng lương thì không biết đọc!" Đây là nỗi niềm hầu hết những Thực tập sinh mới qua Nhật làm việc đều gặp phải do tiếng Nhật còn nhiều hạn chế. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Nhật mà các TTS nên bỏ túi để nắm rõ bảng lương của mình hàng tháng nhé!

 "Làm gì khi ANH LƯƠNG về ..... nhưng bảng lương thì không biết đọc!"

Đây là nỗi niềm hầu hết những Thực tập sinh mới qua Nhật làm việc đều gặp phải do tiếng Nhật còn nhiều hạn chế. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Nhật mà các TTS nên bỏ túi để nắm rõ bảng lương của mình hàng tháng nhé!

🍀🍀🍀給与支給明細書(きゅうよしきゅうめいさいしょ)Bảng lương chi tiết 🍀🍀🍀

🔻支給額(しきゅうがく)- Các khoản công ty chi trả

🍒勤怠 (きんたい) Chuyên cn

🍒所定労働日数(ろうどうにっすう)- Số ngày làm việc được quy định

🍒所定時間外労働(しょていじかんがいろうどう)- Số giờ làm việc ngoài giờ

🍒基本給(きほんきゅう)- Lương cơ bản

🍒所定時間外賃金(しょていじかんがいちんぎん)- Số tiền làm việc ngoài giờ (tăng ca)

🍒手当(てあて)- Trợ cấp

🍒交通費(こうつうひ)- Phí đi lại

🍒出勤日数 (しゅっきんひすう) S ngày làm vic

🍒休日出勤日数 (きゅうじつしゅっきん)Số ngày đi làm ngày ngh

🍒残業時間 (ざんぎょうじかん) Thi gian tăng ca

🍒深夜残業時間 (しんやざんぎょうじかん) Thi gian tăng ca làm đêm

🍒欠勤(けっきん)S ngày ngh ( m, có vic riêng , ... )

🍒遅刻時間(ちこくじかん) S gi đi mun

🍒早退時間(そうたいじかん): S gi v sm

🔻控除額(こうじょがく)- Các khoản công ty khấu trừ

🍑健康保険料(けんこうほけんりょう)- Bo him y tế, được dùng khi khám bnh ti các phòng khám hoc bnh vin (thường thì bn ch phi tr 30% các chi phí khám bnh và thuốc, còn lại bảo hiểm sẽ hỗ trợ)

🍑厚生年金(こうせいねんきん)- Mi người thường gi tt là Nenkin , đây là bo him lương hưu (TTS sau khi về nước làm thủ tục trong vòng 4 đến 6 tháng sẽ nhận được tiền và số tiền tùy thuộc vào số tiền bạn đóng ở Nhật nhiều hay ít)

🍑雇用保険料(こようほけんりょう)- Phí bảo hiểm thất nghiệp

🍑所得税(しょとくぜい)- Thuế thu nhp (thuế này được đóng da theo thu nhp hàng tháng)

🍑住民税(じゅうみんぜい)- Thuế cư trú (Là thuế bn phi np cho địa phương nơi bn sinh sng. Thuế này tính da trên thu nhp ca năm tài chính trước đó ca bn, nên năm đầu đi làm các bn chưa b tr khon thuế này)

🍑家賃(やちん)- Tiền nhà ở

🍑寮費(りょうひ)Tiền ký túc xá

🍑光熱費(こうねつひ)- Tiền điện, gas, nước

🍑前払金(まえばらいきん)- Tiền ứng trước

🍑控除全合計(こうじょぜんごうけい): Tng s tin b khu tr

🍑差引支給額(さしひきしきゅうがく)- Là khon tin lương thc lĩnh sau khi tr hết các khon khu tr .

🍑銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyn khon ngân hàng

🍑現金支給額(げんきんしきゅうがく): S tin được tr bng tin mt

Đăng ký tư vấn xuất khẩu lao động Nhật Bản miễn phí

Vui lòng nhập các thông tin dưới đây, đội ngũ tư vấn sẽ liên hệ tư vấn miễn phí cho bạn